PHÂN LOẠI SÁNG CHẾ QUỐC TẾ IPC
IPC
Skip Navigation Links.
Collapse IPCIPC
Expand AA
Expand BB
Lớp
Danh mục tiếng Việt
Danh mục tiếng Anh
A01 Nông nghiệp; Lâm nghiệp; Nghề chăn nuôi; Săn bắn và săn bắt động vật; Nghề đánh cá và nghề nuôi cá Agriculture; Forestry; Occupation livestock; Hunting and hunting animals; Fisheries and fish farming
A01B Các loại cày Các cụm chi tiết, các chi tiết và phụ tùng của máy nông nghiệp và nông cụ nói chung (bánh xe B 60 B; mái che cho người lái B 60 J; ghế ngồi cho người lái B 60 N 2 / 0 0; các nĩa làm sạch bánh xe B 60 S 1 / 6 8)[3] The species groups of details, details and accessories of agricultural machines and agricultural tools in general (Wheel B 60 B; roof for driver B 60 J; seats for driver B 60 N 2/00; cleaning fork wheel B 60 S 1/6 of 8) [3]
A01C Cấy trồng; Gieo hạt; Bón phân (kết hợp với công việc làm đất nói chung A 01 B 49 / 0 4; các cụm chi tiết, chi tiết và phụ tùng của máy nông nghiệp và nông cụ nói chung A 01 B 51 / 0 0 - 75 / 0 0) Nội dung phân lớp Bón phân Phương pháp 3 / 0 0, 21 / 0 0 Th Crops; Sowing; Fertilization (combined with the soil in general A 01 B 49/0 4; clusters of information, details and accessories of agricultural machines and agricultural tools in general A 01 B 51 /0 0 - 75/0 0) content classification Fertilization method
A01F Xử lý và bảo quản các sản phẩm trồng trọt, máy ép cỏ và rơm (thiết bị cắt thân hành củ, hành hoa hoặc bóc vỏ hành A 23 N 15 / 0 8) Nội dung phân lớp Dập hạt Kết cấu chung của máy dập hạt 5 / 0 0, 7 / 0 0, 9 / 0 0 Thiết bị chuyên dùng 11 / 0 0 Các chi tiết Handling and storage of crops, grass and straw presses (device cut body onions, peeled onions or A 23 N 15/0 8) Content Press subclass of nuclear General structure of the pressparticles 5/0 0, 7/0 0, 9/0 0 Equipment used 11/0 0 details
A01G Ghi chú Các cơ cấu nạp thân cây thuộc nhóm B 27 B 25 / 0 0 [5] Nội dung phân lớp trồng trọt nói chung 1 / 0 0, 3 / 0 0, 7 / 0 0, 9 / 0 0, 16 / 0 0, 17 / 0 0 ngành trồng trọt trong nước, trồng cây không có đất 31 / 0 0 trồng rong biển 33 / 0 0 bảo vệ thực Note The trunk load structure of group B 27 B 25/0 0 [5] Contents crop classification in general 1/0 0, 3/0 0, 7/0 0, 9/0 0, 16 /0 0, 17/0 0 domestic cultivation, growing plants without soil 31/0 0 seaweed 33/0 0 protection
A01H Các giống thực vật mới hoặc các quy trình để thu nhận chúng; Tạo các giống cây mới bằng kỹ thuật nuôi cấy mô [5] Nội dung phân lớp Phương pháp biến tính kiểu geno (kiểu gen) và phương pháp biến tính kiểu pheno (kiểu hình) 1 / 0 0, 3 / 0 0 Tạo giống cây mớ New varieties of plants or processes to acquire them; Create the new plant tissue culture techniques [5] The contents classification method variable the Geno type (genotype) and modified methods pheno type (phenotype) 1/0 0, 3/0 0 Create seed tangle
A01J Sản xuất các sản phẩm sữa (phần hoá học A 23 C; đóng hộp; khử trùng theo phương pháp Paxtơ; sát trùng các sản phẩm sữa A 23) Nội dung phân lớp vắt sữa 1 / 0 0-9 / 0 0 chế biến sữa và váng sữa 11 / 0 0-13 / 0 0 làm bơ 15 / 0 0 nhào trộn hoặc tạo hình bơ ho Production of dairy products (chemical composition A 23 C; canned; disinfected method Paxto; sterilized milk products A 23) Content classification milk 1/0 0-9 / 0 0 Processingmilk and cream 11/0 0-13 / 0 0 butter 15/0 0 kneading or create the butter or
A01K Ngành chăn nuôi; Tạo giống và chế độ nuôi gia cầm, cá, côn trùng; Đánh cá; Chăn nuôi và tạo giống động vật không được đề cập ở những nơi khác; Các giống động vật mới Ghi chú Phân lớp này bao gồm: - các phương pháp nhân giống động vật hoặc các giống động v Livestock; Create mode and breeds of poultry, fish, insects; Fishing; Husbandry and breeding of animals not mentioned elsewhere; new animal breeds Note this classification include:- the method of breeding animals or animal varieties
A01L Đóng móng cho động vật Nội dung phân lớp móng sắt 1 / 0 0, 3 / 0 0, 5 / 0 0, 9 / 0 0 thiết bị và phụ tùng đóng móng cho động vật 7 / 0 0, 11 / 0 0, 13 / 0 0, 15 / 0 0 Close animal nail iron nail Content classification 1/0 0, 3/0 0, 5/0 0, 9/0 0 nail equipment and spare parts close to animals 7/0 0, 11/0 0,13/0 0 15/0 0
A01M Ghi chú: Trong phân lớp này, các thuật ngữ "tiêu diệt" và "diệt" bao hàm "sự triệt sản không dùng hoá chất" động vật không xương sống Nội dung phân lớp máy phun; máy hun khói; máy phun lửa 7 / 0 0-11 / 0 0; 13 / 0 0; 15 / 0 0 săn bắt hoặc diệt sâu bọ 1 / Note: In this subclass, the term "destroy" and "kill" imply "do not use chemical sterilization" invertebrate animals layered content sprayer; smoked; machines flamethrower 7/ 0 0-11 / 0 0; 13/0 0; 15/0 0 hunting or killing insects 1 /
A21 Nướng bánh; Các sản phẩm từ bột Ghi chú Các quy trình sử dụng enzim hoặc vi sinh vật để: 1 giải phóng, tách hoặc tinh chế hợp chất hoặc hợp phần chưa tinh chế hoặc để 2 xử lý các nguyên liệu dệt hoặc làm sạch các bề mặt rắn của các loại vật liệu được phân Baking; flour products Note Processes using enzymes or micro-organisms in order to: 1 liberate, separate or purify compounds or not refined or to two textile materials handling or cleaningsolid surfaces of materials are classified
A21B Lò nướng bánh, máy và thiết bị khác dùng để nướng bánh (thiết bị nướng bánh dùng trong gia đình A 47 J 37 / 0 0; thiết bị đốt cháy nhiên liệu F 23; lò nướng và bếp dùng trong gia đình kể cả chi tiết kết cấu của chúng F 24 B, C) Toasters, and other equipment used for baking (baking equipment for home use A 47 J 37/0 0; fuel burning equipment F 23; oven and stove in the family including detailsour detailed structural F 24 B, C)
A21B Lò nướng bánh, máy và thiết bị khác dùng để nướng bánh (thiết bị nướng bánh dùng trong gia đình A 47 J 37 / 0 0; thiết bị đốt cháy nhiên liệu F 23; lò nướng và bếp dùng trong gia đình kể cả chi tiết kết cấu của chúng F 24 B, C) (Bỏ trống)
A21C Máy móc và thiết bị khác để chuẩn bị và chế biến bột nhào; Vận chuyển và chế biến thành phẩm từ bột Nội dung phân lớp Phương pháp và thiết bị để chế biến bột nhào trước khi nướng Trộn, nhào; Chế biến bột nhào để tăng độ đồng nhất về cấu trúc của nó 1 / 0 0, 7 / 0 0 Tạo hình 3 / 0 0, 11 / 0 0 Phân chia, vận chuyển 5 / 0 0, 9 / 0 0, 11 / 0 0 Cơ cấu nâng bột 13 / 0 0 Phương tiện và thiết bị để vận chuyển và chế biến sản phẩm từ bột 15 / 0 0 (Bỏ trống)
A21C Máy móc và thiết bị khác để chuẩn bị và chế biến bột nhào; Vận chuyển và chế biến thành phẩm từ bột Nội dung phân lớp Phương pháp và thiết bị để chế biến bột nhào trước khi nướng Trộn, nhào; Chế biến bột nhào để tăng độ đồng nhất về cấu trúc của nó 1 / 0 Machinery and other equipment to prepare and dough processing; Shipping and processed into flour content classification method and apparatus for processing dough before baking mix, knead; dough processing toincrease the homogeneity of the structure of its
A21D Xử lý, ví dụ chống ôi cho bột hay bột nhào, cụ thể là cho thêm chất độn; Phương pháp nướng; Sản phẩm từ bột, chống ôi cho sản phẩm từ bột Nội dung phân lớp xử lý hay chống ôi cho bột hay bột nhào trước khi nướng 2 / 0 0, 4 / 0 0, 6 / 0 0, 8 / 0 0, 10 / 0 Handling, for example, anti-rancid flour or dough, namely the addition of fillers; baking method; powder products, anti rancid for Content Distribution flour products processing layer or against O for powder or powderdough before baking 2/0 0, 4/0 0, 6/0
A21D Xử lý, ví dụ chống ôi cho bột hay bột nhào, cụ thể là cho thêm chất độn; Phương pháp nướng; Sản phẩm từ bột, chống ôi cho sản phẩm từ bột Nội dung phân lớp xử lý hay chống ôi cho bột hay bột nhào trước khi nướng 2 / 0 0, 4 / 0 0, 6 / 0 0, 8 / 0 0, 10 / 0 0 phương pháp nướng bánh gồm chế biến sơ bộ bột nhào 8 / 0 0 sản phẩm đã nướng từ bột, bảo quản và làm mát chúng 13 / 0 0, 15 / 0 0, 17 / 0 0 2 / 0 0 Xử lý bột hay bột nhào bằng cách đưa thêm chất độn (10 / 0 0 được ưu tiên) [2] Ghi chú Chất độn được phân loại theo đề mục phân loại thích hợp cuối cùng 2 / 0 2 bằng cách thêm chất vô cơ (Bỏ trống)
A22 Mổ gia súc; Chế biến thịt; Chế biến gia cầm hay cá Operation of cattle; meat processing; Processing Poultry or cacac types of materials are classified
A22B Mổ gia súc Animal surgery
A22B Mổ gia súc (Bỏ trống)
A22C Chế biến thịt, chim và cá (bảo quản A 23 B; thu đạm cho thực phẩm A 23 J 1 / 0 0; thực phẩm từ thịt, cá hay từ gia cầm A 23 L; nghiền thịt B 02 C 18 / 0 0; các chế phẩm của protein C 07 K 1 / 0 0) Nội dung phân lớp chế biến thịt Cơ cấu để trộn; dần thịt và làm mềm 5 / 0 0, 7 / 0 0, 9 / 0 0 các cơ cấu khác 11 / 0 0 - 17 / 0 0 cơ cấu tổ hợp chế biến thịt 18 / 0 0 chế biến gia cầm 21 / 0 0 chế biến cá; động vật thân mềm và tôm 25 / 0 0, 29 / 0 0 Chế biến thịt Chế biến cá hay động vật thân mềm và các loại tôm (Bỏ trống)
A22C Chế biến thịt, chim và cá (bảo quản A 23 B; thu đạm cho thực phẩm A 23 J 1 / 0 0; thực phẩm từ thịt, cá hay từ gia cầm A 23 L; nghiền thịt B 02 C 18 / 0 0; các chế phẩm của protein C 07 K 1 / 0 0) Nội dung phân lớp chế biến thịt Cơ cấu để trộn; dần thịt Meat, birds and fish (preserved A 23 B; masturbating for food A 23 J 1/0 0; food from meat, fish or poultry A 23 L; ground meat B 02 C 18/0 0; the protein composition of the C 07 K 1/0 0) content classification and processing of meat to mix structure; gra
A23 Thức ăn hay thực phẩm; Chế biến thức ăn, thực phẩm không thuộc các lớp khác Ghi chú 1 Cần chú ý tới các vị trí sau: C 08 B Polysacarit, các dẫn xuất của chúng C 11 Dầu mỡ động vật và thực vật, chất béo hoặc sáp C 12 Hoá sinh, bia, rượu cao độ, rượu vang, Food or food; food processing, food does not belong other classes Note 1 Note to the following locations: C 08 B polysaccharide, the derivatives C 11 animal fats and vegetable oils,fats or waxes C 12 biochemistry, beer, liquor, wine,
A23C Sản phẩm từ sữa, ví dụ sữa, bơ, pho mát; Chất thay thế sữa hay pho mát; Công nghệ sản xuất sản phẩm từ sữa (thu nhận đạm cho thực phẩm từ sữa A 23 J 1 / 0 0; điều chế peptit, ví dụ protein nói chung C 07 K 1 / 0 0) Ghi chú Nội dung phân lớp các quy trình Dairy products, such as milk, butter, cheese; substitute milk or cheese; Technology produces dairy products (milk protein for food acquisition A 23 J 1/0 0; peptide modulation, eg general protein C 07 K 1/0 0) content Notes classification processes
A23C Sản phẩm từ sữa, ví dụ sữa, bơ, pho mát; Chất thay thế sữa hay pho mát; Công nghệ sản xuất sản phẩm từ sữa (thu nhận đạm cho thực phẩm từ sữa A 23 J 1 / 0 0; điều chế peptit, ví dụ protein nói chung C 07 K 1 / 0 0) Ghi chú Nội dung phân lớp các quy trình công nghệ của công nghiệp chế biến sữa 1 / 0 0-7 / 0 0 chế biến sơ bộ sữa; chất thay thế sữa; váng sữa; bơ 9 / 0 0,11 / 0 0, 13 / 0 0, 15 / 0 0 pho mát; chất thay thế pho mát 19 / 0 0, 20 / 0 0 KEM SữA; NƯớC SữA TRONG 17 / 0 0, 21 / 0 0 CáC SảN PHẩM SữA KHáC 23 / 0 0 Quy trình công nghệ chính của công nghiệp sữa (Bỏ trống)
A23G Ca cao; Sôcôla; Sản phẩm bánh kẹo; Kem Ghi chú Thuật ngữ "kem" bao gồm bất kỳ loại đồ ăn được được làm lạnh đông ở dạng hơi lỏng hay dạng nhão, ví dụ băng vụn đang tan [2] (Bỏ trống)
A23G Ca cao; Sôcôla; Sản phẩm bánh kẹo; Kem Ghi chú Thuật ngữ "kem" bao gồm bất kỳ loại đồ ăn được được làm lạnh đông ở dạng hơi lỏng hay dạng nhão, ví dụ băng vụn đang tan [2] Phân nhóm 9 / 0 6 được ưu tiên so với các phân nhóm 9 / 0 8 - 9 / 1 8 [2] Cocoa; Chocolate; confectionery products; Cream Note the term "ice cream" includes any type of frozen food is made ​​in the form of vapor liquid or paste form, for example, melting ice chips [2] Section 9/ priority 0 6 compared with subheadings 9/0 8 - 9/
A23J Thành phần Prôtit dùng cho thực phẩm; Chế biến đạm dùng trong thực phẩm. Thành phần Phôtphatit dùng cho thực phẩm (thức ăn gia súc A 23 K; protit và photphatit cho dược phẩm A 61 K; photphatit C 07 F 9 / 1 0; protein C 07 K) [4] Trong các nhóm từ 3 / 0 4 Components protit for food; nitrogen used in food processing. Components Photphatit used for food (forage A 23 K; protit and pharmaceutical photphatit for A 61 K; photphatit C 07 F 9/1 0; protein C 07 K) [4] In the group 3/0 4 3/2 0 if no instructions to
A23J Thành phần Prôtit dùng cho thực phẩm; Chế biến đạm dùng trong thực phẩm. Thành phần Phôtphatit dùng cho thực phẩm (thức ăn gia súc A 23 K; protit và photphatit cho dược phẩm A 61 K; photphatit C 07 F 9 / 1 0; protein C 07 K) [4] Trong các nhóm từ 3 / 0 4 đến 3 / 2 0 nếu không có chỉ dẫn ngược lại thì sự phân loại được đưa vào vị trí thích hợp cuối cùng [5] Nội dung của đối tượng được phân loại trong các nhóm từ 3 / 2 2 đến 3 / 2 8 thì cũng được phân loại trong các nhóm từ 3 / 0 4 đến 3 / 2 0 nếu bản chất của protein được quan tâm [5] Nội dung của đối tượng được phân loại trong các nhóm 3 / 3 0 đến 3 / 3 4 cũng được phân loại trong các nhóm 3 / 0 4 đến 3 / 2 0 nếu bản chất của protein được quan tâm [5] (Bỏ trống)
A23K Thức ăn cho gia súc (Bỏ trống)
1 - 30   102