HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
TRANG CHỦ
  •  Giao diện trang chủ của hệ thống thư viện điện tử về sở hữu trí tuệ như sau:

 

 

 

Hình 1: Màn hình trang chủ

  • Mục đích:
    • Cho phép người dùng chọn lựa các loại tìm kiếm khác nhau như sáng chế, kiểu dáng công nghiệp và nhãn hiệu .
    • Người dùng có thể đọc các tin tức và sự kiện có liên quan.
  • Các thành phần trên Form:
      1. Nhãn :

Khi click vào nhãn này sẽ cho phép link đến trang "Màn hình tìm kiếm sáng chế": 

      2. Nhãn :  

Khi click vào nhãn này sẽ cho phép link đến trang "Màn hình tìm kiếm kiểu dáng công nghiệp":

 
      3. Nhãn :  

Khi click vào nhãn này sẽ cho phép link đến trang "Màn hình tìm kiếm nhãn hiệu":

Hộp lựa chọn "Liên kết đến các thư viện số phổ biến trên thế giới " :

 



Thực hiện chuyển đến trang web mà người dùng đã chọn ở hộp lựa chọn.

Thủ tục Đăng ký sáng chế

a. Trình tự thực hiện:

- Tiếp nhận đơn: Đơn đăng ký có thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.

- Thẩm định hình thức đơn: Kiểm tra việc tuân thủ các quy định về hình thức đối với đơn, từ đó đưa ra kết luận đơn có được coi là hợp lệ hay không.

- Ra thông báo chấp nhận/từ chối chấp nhận đơn:

+ Trường hợp đơn hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra thông báo chấp nhận đơn;

+ Trường hợp đơn không hợp lệ, Cục sẽ ra thông báo từ chối chấp nhận đơn.

- Công bố đơn: Đơn được coi là hợp lệ sẽ được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp.

- Thẩm định nội dung đơn:

+ Được tiến hành khi có yêu cầu thẩm định nội dung;

+ Đánh giá khả năng được bảo hộ của đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ (tính mới, trình độ sáng tạo, khả năng áp dụng công nghiệp), qua đó xác định phạm vi bảo hộ tương ứng.

- Ra quyết định cấp/từ chối cấp văn bằng bảo hộ:

+ Nếu đối tượng nêu trong đơn không đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định từ chối cấp văn bằng bảo hộ;

+ Nếu đối tượng nêu trong đơn đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, và người nộp đơn nộp lệ phí đầy đủ thì Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định cấp văn bằng bảo hộ, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp, và công bố trên Công báo Sở hữu trí tuệ.

b. Cách thức thực hiện:

- Trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.

- Qua bưu điện.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Tờ khai (02 bản theo mẫu);

+ Bản mô tả (02 bản, bao gồm cả hình vẽ, nếu có);

+ Yêu cầu bảo hộ (02 bản);

+ Các tài liệu có liên quan (nếu có);

+ Chứng từ nộp phí, lệ phí.

- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

d. Thời hạn giải quyết:

- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nhận đơn;

- Công bố đơn: 18 tháng kể từ ngày ưu tiên hoặc tháng thứ 2 từ ngày có yêu cầu thẩm định nội dung;

- Thẩm định nội dung: 12 tháng từ ngày có yêu cầu thẩm định nội dung hoặc ngày công bố.

đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Quyết định cấp/từ chối cấp văn bằng bảo hộ.

- Bằng độc quyền sáng chế hoặc Bằng độc quyền giải pháp hữu ích.

h. Lệ phí:

- Lệ phí nộp đơn: 180.000 đồng.

- Lệ phí công bố đơn: 120.000 đồng.

- Phí thẩm định nội dung: 420.000 đồng.

- Phí tra cứu: 120.000 đồng.

- Lệ phí cấp bằng: 120.000 đồng.

- Lệ phí đăng bạ: 120.000 đồng.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (mẫu kèm theo):
Tờ khai đăng ký sáng chế.

TÌM KIẾM NHÃN HIỆU
  • Mục đích: Cho phép người dùng có thể tìm kiếm bằng cách nhập một số từ khoá tìm kiếm kết hơp với một số toán tử tìm kiếm. Hệ thống sẽ thực hiện xử lý quá trình tìm kiếm sau khi người dùng Click nút chức năng “Tìm kiếm”.
  • Thao tác thực hiện:
  1. Bước 1: Chọn trường "Tìm kiếm"
  2. Bước 2: Nhập nội dung (từ khoá) tương ứng
  3. Bước 3: Xác định toán tử toán học (nếu cần)
  4. Bước 4: Xác định toán tử Logic (nếu cần)
  5. Bước 5: Nhấn nút “Tìm kiếm” để thực hiện chức năng này
  • Hiển thị:
  • Nếu không có bản ghi nào thoả mãn thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo “Không tìm thấy bản ghi nào” .
  • Nếu có bản ghi thoả mãn điều kiện tìm kiếm, hệ thống sẽ trả về số các bản ghi tìm được.
Sau khi kích vào nhãn "Nhãn hiệu" ở trang chủ, chương trình sẽ chuyển đến trang "Tạo truy vấn tìm kiếm cho nhãn hiệu" có giao diện như sau:
  •  Các thành phần trên giao diện: Cho phép người dùng lựa chọn một số trường tìm kiếm. Danh sách tên các trường tìm kiếm là :
        1. Trường 01: Tìm kiếm các thông tin dạng số và ký tự

STT

Danh sách các trường

1

Tên nhãn hiệu

2

Số đơn

3

Số đơn ưu tiên

4

Tên hoặc địa chỉ người nộp đơn

5

Đại diện SHTT( tên ngắn)

6

Số  bằng

7

Tên hoặc địa chỉ chủ văn bằng

8

Phân loại hình


         2. Trường 02: Dành riêng cho nhóm SP/DV

STT

Danh sách các trường

1

Nhóm SP/DV

          3. Trường 03: Tìm kiếm các thông tin dạng ngày tháng năm

STT

Danh sách các trường

1

Ngày nộp đơn

2

Ngày công bố đơn

3

Ngày ưu tiên

4

Ngày cấp giấy chứng nhận

5

Ngày hết hạn

Quy tắc tìm kiếm hợp lệ cho các trường là :

STT

Danh sách các trường

Quy tắc

Ký tự đặc biệt

=

 
 

1

Nhãn hiệu tìm kiếm

@---@

*

 

 

2

Phân loại hình

@@@@@@@@@@@@@

*

 

 

3

Đại diện SHTT( tên ngắn)

 

*

 

 

4

Số đơn

Iyyyy00000

 

*

 

5

Ngày nộp đơn

dd/mm/yyyy

 

*

 

6

Người nộp đơn

@---@

*

 

 

7

Địa chỉ người nộp đơn

@---@

*

 

 

8

Số bằng

I0000000000

 

*

 

9

Ngày cấp giấy chứng nhận

dd/mm/yyyy

 

*

 

10

Số đơn ưu tiên

@@@@@@@@@

*

 

 

11

Ngày ưu tiên

dd/mm/yyyy

 

*

 

12

Tên hoặc địa chỉ chủ văn bằng

@---@

*

 

 

13

Ngày hết hạn

dd/mm/yyyy

*

 

 

14

Ngày công bố đơn

dd/mm/yyyy

 

*

 

 

###0; 123-> 123

0000; 123->0123

(I-) :Tùy chọn

@ :Đại diện cho một ký tự ,một số hay một dấu

0 :Đại diện cho một số

 

    • Ô "Biểu thức" :

Cho phép nhập các giá trị cho các trường tìm kiếm. Giá trị trong các trường này được gọi là các từ khoá.

    • Hộp lựa chọn "Toán tử logic" :

Cho phép kết nối các giá trị tìm kiếm với nhau. Cho phép chọn toán tử:

      • Và (giá trị mặc định)
      • Hoặc
      • Và không
      • Hoặc không
    • Hộp lựa chọn " Toán tử " :

Cho phép chọn toán tử, các toán tử này kết hợp với nội dung của các trường cho phù hợp với mục đích tìm kiếm. Các toán tử có thể là:

      • = (Bằng) (giá trị mặc định)
      • > (Lớn hơn)
      • < (Nhỏ hơn)
      • >= (Lớn hơn hoặc bằng)
      • <= (Nhỏ hơn hoặc bằng)
      • <> (Khác)
    • Nút "Tìm kiếm" :

Kích hoạt chức năng tìm kiếm.

    • Nút "Phân loại SP/DV ":

Cho phép người dùng tìm nhóm sản phẩm theo tên sản phẩm/dịch vụ.

    • Nút "Phân loại hình":

Cho phép người dùng tìm phân loại hình quốc tế theo mô tả hình nhãn hiệu.

    • Nút "Thiết lập lại":

Cho phép thiết đặt lại màn hình về trạng thái ban đầu.

  •  
HIỂN THỊ KẾT QUẢ TÌM KIẾM NHÃN HIỆU
  • Mục đích:Hiển thị kết quả tìm kiếm
  • Các bước thực hiện:
    • Bước 1: Nhập điều kiện tìm kiếm (Xem phần Tìm kiếm nhãn hiệu)
    • Bước 2: Ấn nút "Tìm kiếm" để xem danh sách kết quả dưới dạng text
  • Giao diện:

           Màn hình "Danh sách kết kết quả tìm kiếm nhãn hiệu".

  • Giải thích các điều khiển trên giao diện:
    • Các số trang : Khi hệ thống tìm kiếm số lượng bản ghị lớn hơn 30, hệ thống sẽ tự động phân trang.
    • Nút "Thiết lập lại": Để trở về trạng thái ban đầu và nhập thông tin tìm kiếm mới.
HIỂN THỊ CHI TIẾT NHÃN HIỆU
  • Mục đích: Chức năng này hiển thị một bản ghi đơn lẻ của tập kết quả của danh sách kết quả tìm kiếm
  • Các bước thực thực hiện: Ấn vào liên kết "Số bằng" trên màn hình "Hiển thị kết quả tìm kiếm nhãn hiệu".
  • Giao diện màn hình chi tiết: Bạn sẽ thấy màn hình dưới đây:

 Màn hình "Hiển thị chi tiết nhãn hiệu".

  • Giải thích một số thành phần trên màn hình:
    • Nút "Danh sách" để quay về màn hình kết quả tìm kiếm
TÌM KIẾM PHÂN LOẠI SP/DV
  • Mục đích: Cho phép người dùng xem hoặc tìm kiếm chỉ số nhóm sản phẩm và dịch vụ của các sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm hoặc tất cả các nhóm.
  • Giao diện Tìm kiếm phân loại SP/DV: Bạn sẽ thấy màn hình dưới đây:

Màn hình "Tìm kiếm phân loại SP/DV".

TÌM KIẾM KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP
  • Mục đích: Cho phép người dùng có thể tìm kiếm bằng cách nhập một số từ khoá tìm kiếm kết hơp với một số toán tử tìm kiếm. Hệ thống sẽ thực hiện xử lý quá trình tìm kiếm sau khi người dùng Click nút chức năng “Tìm kiếm”.
  • Thao tác thực hiện
    • Bước 1: Chọn trường "Tìm kiếm"
    • Bước 2: Nhập nội dung (từ khoá) tương ứng
    • Bước 3: Xác định toán tử toán học (nếu cần)
    • Bước 4: Xác định toán tử logic (nếu cần)
    • Bước 5: Nhấn nút “Tìm kiếm” để thực hiện chức năng này.
  • Hiển thị: Khi tìm kiếm theo từ khoá, người dùng có thể áp dụng một số quy tắc sau:
    • Cặp ngoặc kép "...": Nếu bạn đặt chuỗi tìm kiếm trong dấu ngoặc kép, khi tìm kiếm, hệ thống sẽ tìm chính xác những bản ghi chứa chuỗi đó. Chuỗi tìm kiếm đặt trong dấu ngoặc kép được coi là một từ.
    • Dấu cách giữa hai từ hoặc cụm từ biểu thị cho toán tử Hoặc. Ví dụ: Nếu nhập vào từ khóa tìm kiếm "máy tính"=> kết quả trả về là những kiểu dáng có từ khóa là "máy" hoặc từ khóa là "tính"
TẠO CÂU LỆNH TÌM KIẾM VỚI KIỂU DÁNG
  • Sau khi kích vào nhãn "Kiểu dáng công nghiệp" ở trang chủ, hệ thống chương trình sẽ chuyển đến trang "Tạo truy vấn tìm kiếm cho kiểu dáng công nghiệp" với giao diện như sau:

Màn hình "Tìm kiếm kiểu dáng công nghiệp"

  • Mục đích:
    • Cho phép người dùng tìm kiếm với nhiều hình thức khác nhau một cách nhanh nhất. Hỗ trợ người dùng tối đa khả năng tra cứu thông tin.
    • Người dùng có thể kết hợp các toán tử tìm kiếm.
  • Các thành phần trên giao diện: :
    • Hộp lựa chọn "Tên trường " :

Cho phép người dùng lựa chọn một số trường tìm kiếm. Mỗi hộp Combox “Tên trường” đó đều chứa danh sách các trường giống nhau. Danh sách tên các trường tìm kiếm là :

1. Trường 01: Tìm kiếm các thông tin dạng số và ký tự

STT

Danh sách các trường

1

Tên kiểu dáng

2

Số đơn

3

Số đơn ưu tiên

4

Tên hoặc địa chỉ người nộp đơn

5

Đại diện SHTT( tên ngắn)

6

Số  bằng

7

Tên hoặc địa chỉ chủ văn bằng

 2. Trường 02: Dành riêng cho phân loại Locarno

STT

Danh sách các trường

1

Danh sách phân loại Locarno

 3. Trường 03: Tìm kiếm các thông tin dạng ngày tháng năm

STT

Danh sách các trường

1

Ngày nộp đơn

2

Ngày công bố đơn

3

Ngày ưu tiên

4

Ngày công bố bằng

5

Ngày hết hạn

Quy tắc tìm kiếm hợp lệ cho các trường là :

STT

Danh sách các trường

Quy tắc

Ký tự đặc biệt

=

 
 

1

Nhãn hiệu tìm kiếm

@---@

*

 

 

2

Đại diện SHTT( tên ngắn)

 

*

 

 

3

Số đơn

Iyyyy00000

 

*

 

4

Ngày nộp đơn

dd/mm/yyyy

 

*

 

5

Người nộp đơn

@---@

*

 

 

6

Địa chỉ người nộp đơn

@---@

*

 

 

7

Số bằng

I0000000000

 

*

 

8

Ngày công bố bằng

dd/mm/yyyy

 

*

 

9

Số đơn ưu tiên

@@@@@@@@@

*

 

 

10

Ngày ưu tiên

dd/mm/yyyy

 

*

 

11

Tên hoặc địa chỉ chủ văn bằng

@---@

*

 

 

12

Ngày hết hạn

dd/mm/yyyy

*

 

 

13

Ngày công bố đơn

dd/mm/yyyy

 

*

 

 

###0; 123-> 123

0000; 123->0123

(I-) :Tùy chọn

@ :Đại diện cho một ký tự ,một số hay một dấu

0 :Đại diện cho một số

 

    • Ô "Biểu thức" : http://iplib.noip.gov.vn/Help/vi/Images/Search_05.gif

Cho phép nhập các giá trị cho các trường tìm kiếm. Giá trị trong các trường này được gọi là các từ khoá.

    • Hộp lựa chọn "Toán tử logic" :

Cho phép kết nối các giá trị tìm kiếm với nhau. Cho phép chọn toán tử:

      • Và (giá trị mặc định)
      • Hoặc
      • Và không
      • Hoặc không
    • Hộp lựa chọn " Toán tử " :

Cho phép chọn toán tử, các toán tử này kết hợp với nội dung của các trường cho phù hợp với mục đích tìm kiếm. Các toán tử có thể là:

      • = (Bằng) (giá trị mặc định)
      • > (Lớn hơn)
      • < (Nhỏ hơn)
      • >= (Lớn hơn hoặc bằng)
      • <= (Nhỏ hơn hoặc bằng)
      • <> (Khác)
    • Nút "Tìm kiếm" :

Kích hoạt chức năng tìm kiếm.

    • Nút "Phân loại Locarno":

Cho phép người dùng tìm phân loại hình quốc tế theo mô tả hình nhãn hiệu.

    • Nút "Thiết lập lại":
HIỂN THỊ KẾT QUẢ TÌM KIẾM KIỂU DÁNG
  • Mục đích: Hiển thị tập kết quả tìm kiếm.
  • Các bước thực hiện:
    • Bước 1: Nhập điều kiện tìm kiếm 
    • Bước 2: Ấn nút "Tìm kiếm" để xem danh sách kết quả dưới dạng text
  • Giao diện: Nếu người dùng nhập vào giá trị tìm kiếm hợp lệ và có tồn tại trong cơ sở dữ liệu thì màn hình kết quả trả về sẽ như sau:


Màn hình "Danh sách kết quả tìm kiếm kiểu dáng công nghiệp"
  • Giải thích các thao tác trên giao diện tìm kiếm:
- Muốn xem thông tin chi tiết về kiểu dáng công nghiệp trong danh sách vừa tìm được , người dùng chỉ việc bấm chuột vào dòng dữ liệu tương ứng đó.